
BẢNG GIÁ THUÊ KHO THAM KHẢO.
BẢNG GIÁ THUÊ KHO THAM KHẢO.
BẢNG GIÁ THUÊ KHO LƯU TRỮ HÀNG HÓA
STT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá | Hình thức lưu trữ | Ghi chú |
1. | Lưu trữ hàng hóa | m3 | 120.000 VNĐ/ tháng | Kệ trung
kích thước dài x rộng x cao (2,6m x 1,2m x 1,6m) |
Phù hợp lưu trữ hàng hóa,thực phẩm, hồ sơ, máy móc, thiết bị,… |
Kệ lớn
kích thước dài x rộng x cao (2,7m x 2m x 2,5m) |
Phù hợp với hàng hóa lớn, đồ đạc nội thất,.. |
LƯU Ý BẢNG GIÁ THUÊ KHO:
+ Chi phí trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
+ Chi phí trên đã bao gồm bảo hiểm tài sản.
+ Đã bao gồm phí quản lý xuất nhập hàng hóa, kiểm đếm báo cáo hàng tồn kho.
+ Giá trên chưa gồm phí bốc xếp, lúc xuất nhập hàng.
+ Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển, giao hàng. Phí vận chuyển được tính theo bảng báo giá vận chuyển.
Diện tích cho thuê:
o Ô lớn (dành cho hàng phân phối sỉ) : 2.5m x 1.2m x 1m
§ Mặt chất hàng: 3 m2
§ Khối lượng có thể chứa hàng : 3 m3
o Ô nhỏ (dành cho hàng bán lẻ): 1.25m x 0.6m x 0.5m:
§ Mặt chất hàng: 0.75 m2
§ Khối lượng có thể chứa hàng : 0.375 m3
Đơn giá thuê kho :
– Ô kệ lớn: 630,000vnd / ô kệ lớn / tháng
– Ô kệ nhỏ: 200,000vnd / ô kệ nhỏ / tháng
(giá này chưa bao gồm VAT)
Phí quản lý điều hành hàng hóa:
Đối với hàng phân phối sỉ, lưu trữ thuộc khu vực ô kệ lớn:
– Phí chứng từ : 20,000vnd / lần xuất hoặc nhập
– Phí xếp hàng hoặc lấy hàng : 65,000 vnđ / m3 / lần nhập kho hoặc xuất kho.
Tối thiểu : 50,000vnd / lần
– Đơn giá bốc xếp trên là giá chuẩn phục vụ trong giờ hành chính
(từ 8g00 sáng đến 17g00 từ thứ 2 đến thứ 6 và từ 8g00 đến 12g00 ngày thứ 7). Ngoài giờ hành chính và các ngày nghỉ lễ tết sẽ thu thêm phí bốc xếp là 50% phí bốc xếp tiêu chuẩn.
(Giá trên chưa bao gồm thuê VAT).